I | Thông Số Chung của Tổ máy | |
1.1 | Nhãn hiệu tổ máy | GenParts Vietnam
(Văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ số 4-0276231-000) |
1.2 | Chứng nhận hệ thống quản lý | ISO9001:2015, ISO14001:2015 |
1.3 | Model | GPS10FX |
1.4 | Năm sản xuất | Mới 100%, Sản xuất năm 2023 |
1.5 | Xuất xứ | Trung Quốc |
1.6 |
Loại máy |
Máy phát điện chạy dầu Diezen bao gồm đồng bộ động cơ, đầu phát, bảng điều khiển và vỏ chống ồn cùng một nhãn hiệu.
Máy phát điện vận hành bằng phím bấm mềm trên bảng điều khiển máy phát và ổ khóa điện đề nổ trong trường hợp bảng điều khiển bị lỗi; không chổi than, tự động kích từ; tự động điều chỉnh điện áp khi có sự thay đổi về mức tải bằng AVR; có bộ sạc ắc quy kèm theo máy, ắc quy kín khí. + Điều kiện hoạt động: Phù hợp với khí hậu Việt Nam và có khả năng hoạt động ở trong điều kiện nhiệt độ môi trường từ 0 đến 400C và độ ẩm môi trường ≤ 80%. Khí thải: + Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (QCVN 19:2009/BTNMT). + Hệ thống thoát khí thải được thiết kế đảm bảo thông thoáng cho môi trường xung quanh. – Nối đất: Máy phát có đầu nối đất để đấu nối dây nối đất, đảm bảo nối đất an toàn. – Ghi nhãn: Ghi nhãn đầu nối đảm bảo nhận biết được tất cả các đầu nối dây quấn và đầu nối thiết bị phụ mà người sử dụng tiếp cận được. – Bảng thông số đặc trưng: tất cả các máy đều phải có bảng thông số đặc trưng; Bảng thông số làm bằng kim loại là vật liệu đủ bền, được lắp đặt chắc chắn trên vỏ máy và được bố trí dễ đọc; Bảng thông số gồm tối thiểu các nội dung sau: + Tên hoặc thương hiệu nhà chế tạo. + Số seri của nhà chế tạo, hoặc nhãn nhận biết. + Công suất ra danh định. + Điện áp danh định. + Tần số danh định. + Hệ số công suất danh định. + Kích thước, khối lượng tổng của máy phát. – Tài liệu kèm theo: + Tài liệu kỹ thuật (Tiếng Việt). + Tài liệu hướng dẫn vận hành (Tiếng Việt). + Mọi thông số kỹ thuật được công bố trên website hãng sản xuất www.genparts.com.vn |
1.7 | Công suất liên tục | 8.8 kVA / 8.8 kW |
1.8 | Công suất dự phòng | 10.0 kVA / 10.0 kW |
1.9 | Dòng định mức/Điện áp/ số
pha/số dây/Tần số |
39A / 220 VAC / 1 pha / 2 dây / 50Hz |
1.10 | Sai lệch điện áp cho phép | ≤± 1.0 % (từ không tải đến 100% tải) |
1.11 | Sai lệch tần số cho phép | ≤± 5 % (từ không tải đến 100% tải) |
1.12 | Khả năng khởi động | Có khả năng khởi động từ mức 0% tải lên 100% tải trong vòng 30s |
1.13 | Máy chạy liên tục 24/24 ở 75 % công suất liên tục của máy | Chỉ nghỉ 1 lần khoảng ≤ 30 phút cho mỗi 12 giờ chạy. |
1.14 | Thời gian máy phát điện chạy liên tục ở chế độ 100% công suất liên tục của máy | ≥ 12 giờ. |
1.15 | Khả năng quá tải | Có khả năng hoạt động với thời gian 1 giờ ở chế độ quá tải 110% trong
khoảng thời gian hoạt động 6 giờ bất kỳ. |
1.16 | Hệ số công suất | Cosᵠ = 1.0 |
1.17 | Số vòng quay định mức | 1500 Vòng/Phút |
1.18 | Hệ thống khởi động | Khởi động đề điện bằng Accu 12V, tự động sạc điện khi chạy máy |
1.19 | Cơ cấu truyền động | Trực tiếp bằng khớp nối đồng trục |
1.20 | Bộ nạp bình ắc quy | Tiêu chuẩn theo máy |
1.21 | Aptomat | Có MCCB tại ngõ ra của máy |
1.22 | Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước (có pha dung dịch chống đông, chống gỉ sét kết hợp quạt gió đầu trục) |
1.23 | Điều kiện vận hành, phù hợp khí hậu Việt Nam | + Nhiệt độ môi trường : 00C -> +500C
+ Độ ẩm tương đối 80%, Độ ẩm tối đa 100% + Độ cao : 1000 m |
1.24 | Nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel thông dụng trên thị trường Việt Nam |
Dung tích thùng nhiên liệu | Bằng thép gắn trực tiếp trong vỏ cách âm, dung tích 50 lít | |
1.25 | Mức tiêu thụ nhiên liệu | Tại mức 75% tải liên tục: 3.0 L/h
Tại mức 100% tải liên tục: 3.5 L/h |
1.26 | Độ ồn | ≤ 75dB(A)/7m – Mức độ ồn lớn nhất khi chạy 75% tải, đo cách tâm máy 7m, không gian mở, có lắp vỏ cách âm |
1.27 | Khung đế máy | – Khung máy được chế tạo chắc chắn, chịu lực, có độ giảm chấn, chống rung để máy vận hành êm, cân bằng, không làm ảnh hưởng đến các thiết bị, công trình xung quạn; có đế cao su giảm chấn.
– Khung dập & hàn tấm bằng thép tiêu chuẩn chữ U, I hoặc V có độ dày ≥ 4mm chất lượng cao. – Giữa khung bệ máy liên kết với chân động cơ và đầu phát được trang bị cao su giảm chấn để giảm rung động từ động cơ và đầu phát sang khung bệ máy trong quá trình máy hoạt động. |
1.27 |
Vỏ chống ồn |
– GenParts Vietnam đồng bộ theo máy
– Vỏ máy được thiết kế giảm ồn, được sơn tĩnh điện, chống được tác động của khí hậu nhiệt đới và nhiệt độ cao, máy có thể đặt ngoài trời, có hệ thống thoát nhiệt thoát xả hướng lên trên nóc vỏ máy. – Liên kết máy & vỏ: Máy được liên kết với khung bằng cao su chống rung, triệt tiêu dung động ra vỏ khi máy hoạt động. – Công nghệ chế tạo vỏ: Tôn dày 2 ly trở lên, chế tạo thành các module, tháo lắp rễ dàng, thuận tiện cho bảo trì bảo dưỡng. – Vật liệu chống ồn: Sử dụng cao su non chống cháy, độ bên cao. – Cấu tạo cánh cửa: Phần điều khiển có cửa kính để dễ dàng quan sát thông số làm việc từ bên ngoài. Các cánh cửa có khóa an toàn & gioăng làm kín khít – Có ống dẫn dầu thải ra ngoài vỏ máy giúp việc bảo trì, thay thế xả dầu bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát được dễ dàng. – Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài đạt IP23 |
1.28 | Kích thước (LxWxH) mm | (1500 x 700 x 1150) mm |
1.29 | Trọng lượng khô | 600 kg |
II | Phần Động cơ | |
2.1 | Nhãn hiệu động cơ | GenParts Vietnam |
2.2 | Năm sản xuất | 2023 |
2.3 | Xuất xứ | Trung Quốc |
2.4 | Model | 06M19P3 |
2.5 | Kiểu động cơ, số xy lanh | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
2.6 | Dung tích xy lanh | 2.2 L |
2.7 | Đường kính x Hành trình Piston xy lanh | 85×100 (mm) |
2.8 | Tốc độ định mức động cơ | 1500 vòng/phút |
2.9 | Công suất liên tục động cơ | 17.0 kWm ở vòng tua 1500 vòng/phút |
2.10 | Công suất dự phòng động cơ | 19.0 kWm ở vòng tua 1500 vòng/phút |
2.11 | Tỉ số nén | 17.0:1 |
2.12 | Dung tích dầu bôi trơn | 6.5L, đã bao gồm lọc dầu |
2.13 | Hệ thống phun nhiên liệu | Trực tiếp |
2.14 | Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước kết hợp quạt gió, có pha dung dịch chống đóng cặn – Có kèm bình nước phụ. |
2.15 | Kiểu điều tốc | Cơ khí tự động theo phụ tải (hoặc điện tử là tùy chọn) |
2.16 | Hệ thống bôi trơn | Bơm nhớt, bôi trơn cưỡng bức |
2.17 | Hệ thống lọc | Có bộ lọc gió, lọc nhiên liệu, lọc nhớt và có thể thay thế |
2.18 | Hệ thống cảm biến động cơ | Cảm biến áp suất dầu bôi trơn, nhiệt độ nước |
2.19 | Nguồn ắc quy | 12VDC 50AH, Loại kín khí |
2.20 | Củ phát xạc ắc quy | 12VDC tiêu chuẩn sạc ắc quy khi chạy máy |
2.21 | Hệ thống khởi động | Đề nổ, Motor đề 12VDC trực tiếp trong máy |
III | Phần Đầu phát | |
3.1 | Nhãn hiệu đầu phát | GenParts Vietnam |
3.2 | Năm sản xuất | 2023 |
3.3 | Xuất xứ | Trung Quốc |
3.4 | Model | GP13 |
3.5 | Kiểu đầu phát | Kích từ tự động, không chổi than, kín không bị thấm nước, 1 pha, 2 dây |
3.6 | Số vòng quay định mức | 1500 Vòng/phút |
3.7 | Số cực từ | 4 |
3.8 | Công suất liên tục đầu phát | 10 KVA (tại 40oC, Class H) |
3.9 | Công suất dự phòng đầu phát | 11 KVA (tại 40oC, Class H) |
3.10 | Điều chỉnh điện áp | Tự động điều chỉnh bằng bộ AVR, cho phép hoạt động ở nhiều mức tải |
3.11 | Điện áp / Tần số | 220VAC/50Hz |
3.12 | Dao động điện áp | ± 1.0 % |
3.13 | Tốc độ tối đa chịu được | 2250 Vòng/phút |
3.14 | Hiệu suất | 85 % tại 100% tải công suất liên tục (4/4) |
3.15 | Khả năng quá tải | 110% công suất định mức trong vòng 1 giờ cho mỗi 6 giờ hoạt động |
3.16 | Hệ thống làm mát | Trực tiếp bằng quạt li tâm |
3.17 | Kết cấu | Một ổ trục, tự bôi trơn |
3.18 | Cấp cách điện | Cấp H |
3.19 | Cấp bảo vệ | IP23 |
3.20 | Hệ số công suất | Cosᵠ = 1 |
IV | Hệ thống Điều Khiển | |
4.1 |
Tính năng chung Hệ thống điều khiển máy phát điện GenParts Vietnam.
|
+ Chế độ vận hành: Ổ khóa cấp nguồn khởi động, vận hành bằng phím mềm trên bảng điều khiển hoặc bằng ổ khóa đề trong trường hợp bảng điều khiển bị sự cố.
+ Màn hình hiển thị LCD, có thể hiện các thông số gồm: Điện áp, tần số, dòng điện, tốc độ động cơ máy phát, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, áp suất nhớt, mức nhiên liệu, thời gian chạy máy. + Đèn hiển thị các chế độ hoạt động của máy: Run (Chạy), Off (Dừng), Auto (tự động). + Nút điều khiển: Khởi động bằng tay (RUN), dừng bằng tay (OFF), chạy chế độ tự động (AUTO) và nút dừng máy khẩn cấp. + Có chức năng cảnh báo bảo vệ: Điện áp cao/thấp; tần số cao/thấp; điện áp ắc quy cao/thấp; tốc độ động cơ cao/thấp; quá dòng/ngắn mạch; áp suất nhớt thấp; nhiệt độ động cơ cao hoặc nhiệt độ nước làm mát cao; mức nhiên liệu thấp; dừng khẩn cấp; lỗi không thể dừng và không thể khởi động. + Máy có giao diện kết nối với bộ ATS để thực hiện điều khiển tắt/bật máy phát điện khi không có điện lưới. Có tính năng mở rộng khi kết nối thêm thiết bị đồng bộ giám sát điều khiển từ xa qua mạng Internet. Kiểm tra được đầy đủ các thông tin máy phát làm việc bằng ứng dụng cài trên điện thoại thông minh gồm: Thông số về điện lưới, thông số về máy phát, thông số về động cơ, thông số về điện áp ắc quy UPS tại trạm BTS. + Có chức năng đo lường và xử lý cho máy tự khởi động theo điện áp UPS thấp tới giá trị cài đặt định mức trên bộ điều khiển của máy. + Máy có khả năng vận hành bảo trì theo thời gian biểu cài đặt trước. + Cực đấu cấp nguồn cho phụ tải: Dùng cọc kết nối cố định, các đầu nối có ren vít và bu lông bằng đồng, cách điện. Phù hợp với kích thước của đầu cos, Ø ≥ 8, có nắp bảo vệ. + Cơ chế bảo vệ: Sử dụng Aptomat 1pha, dòng điện phù hợp với 2 Cơ chế bảo vệ công suất máy, bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
(Thông số nhà sản xuất có thể cải tiến tốt hơn mà không kịp báo trước)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.