Bảng thông số kỹ thuật GPS14F
I. | Thông số chung về tổ máy phát điện chạy dầu Diezen | |
1.1 | Nhãn hiệu | GenParts
(Nhãn hiệu đã được Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam bảo hộ) www.genparts.com.vn |
1.2 | Ký hiệu tổ máy | GPS13F |
1.3 | Xuất xứ | Trung Quốc |
1.4 | Năm sản xuất | 2021 trở về sau, Mới 100%. |
1.5 | Chứng chỉ của nhà sản xuất | ISO9001:2015 |
1.6 | Tính năng chung | Máy phát điện chạy dầu Diezen được chọn lựa và sản xuất đồng bộ nhãn hiệu tổ máy, động cơ, đầu phát và vỏ chống ồn.
+ Điều kiện hoạt động: Phù hợp với khí hậu Việt Nam và có khả năng hoạt động ở trong điều kiện nhiệt độ môi trường từ 0 đến 400C và độ ẩm môi trường ≤ 80%. Khí thải: + Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (QCVN 19:2009/BTNMT). + Hệ thống thoát khí thải được thiết kế đảm bảo thông thoáng cho môi trường xung quanh. – Hệ thống làm mát: Phương pháp làm mát tuân thủ TCVN 6627-6:2011 – Ghi nhãn: Ghi nhãn đầu nối đảm bảo nhận biết được tất cả các đầu nối dây quấn và đầu nối thiết bị phụ mà người sử dụng tiếp cận được. – Bảng thông số đặc trưng: Bảng thông số làm bằng vật liệu kim loại, được lắp đặt chắc chắn trên vỏ máy và được bố trí dễ đọc; Bảng thông số gồm các nội dung sau: + Tên hoặc thương hiệu nhà chế tạo. + Số seri của nhà chế tạo, hoặc nhãn nhận biết. + Công suất ra danh định. + Điện áp danh định. + Tần số danh định. + Hệ số công suất danh định. + Kích thước, khối lượng tổng của máy phát. – Tài liệu kèm theo: + Tài liệu kỹ thuật (Tiếng Việt). + Tài liệu hướng dẫn vận hành (Tiếng Việt). |
1.7 | Vận hành | Máy phát điện chạy dầu Diezen mới 100%, có vỏ chống ồn đồng bộ, vận hành bằng phím bấm mềm trên máy hoặc từ xa qua ATS; không chổi than, tự động kích từ;tự động điều chỉnh điện áp khi có sự thay đổi về mứctải bằng AVR; có bộ sạc ắc quy kèm theo máy, ắc quy kín khí. |
1.8 | Công suất liên tục (100% tải) | 10.5 kVA / 10.5 kW Cho phép máy chạy liên tục 24/24 ở 75% tải định mức (chỉ nghỉ 1 lần khoảng 30 phút cho mỗi 12 giờ chạy) |
1.9 | Công suất tối đa (110% tải) | 12.0 kVA / 12.0 kW |
1.10 | Điện áp định mức | 220VAC |
1.11 | Dòng điện định mức | 48A |
1.12 | Tần số | 50Hz |
1.13 | Tốc độ vòng quay | 1500 vòng/phút |
1.14 | Hệ số công suất Cosφ | Cosφ = 1.0 |
1.15 | Sai lệch điện áp cho phép (tải định mức) | ± 1% |
1.16 | Sai lệch tần số cho phép (tải định mức) | +2% |
1.17 | Khả năng quá tải | Có khả năng hoạt động với thời gian 1 giờ ở chế độ quá tải 110% trong khoảng thời gian hoạt động 12 giờ bất kỳ |
1.18 | Số pha, số dây | 1 pha, 2 dây |
1.19 | Độ ồn máy | 73dB(A)±2 (Mức độ ồn lớn nhất khi chạy 75% tải, đo cách tâm máy 7m, có lắp vỏ cách âm). |
1.20 | Chủng loại | Máy phát điện 8.5 KVA, 1 pha 2 dây, động cơ diesel, 4 kỳ (Bao gồm động cơ, đầu phát, hệ thống điều khiển và vỏ chống ồn). |
1.21 | Tình trạng máy, năm sản xuất | Mới 100% chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2021 |
1.22 | Thông số chung | Máy vận hành bằng khóa điện đề nổ hoặc phím bấm mềm; không chổi than, tự động kích từ, tự động điều chỉnh điện áp khi có sự thay đổi về mức tải bằng AVR; có bộ sạc ắc quy kèm theo máy, ắc quy kín khí. |
1.23 | Nối đất | Máy phát điện phải có đầu nối đất hoặc phương tiện khác để đấu nối dây bảo vệ hoặc dây nối đất, đảm bảo nối đất an toàn. |
1.24 | Điều kiện hoạt động | Phù hợp với khí hậu Việt Nam, và có khả năng hoạt động ở trong điều kiện nhiệt độ môi trường từ 0 đến 400C và độ ẩm môi trường ≤ 80%. |
1.25 | Tài liệu kèm theo | Tài liệu hướng dẫn vận hành (Tiếng Việt) + Tài liệu kỹ thuật (Tiếng Anh hoặc tiếng Việt). |
1.26 | Cấp bảo vệ | IP23 bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp |
1.27 | Bình nhiên liệu | Gắn trực tiếp dưới máy, dung tích đảm bảo cho máy hoạt động tại 100% tải định mức trong thời gian 10 giờ. |
1.28 | Mức tiêu thụ nhiên liệu | Tối đa 4.0 Lít/ giờ tại 100% tải |
1.29 | Khả năng khởi động | Có khả năng khởi động từ mức 0% tải lên 100% trong vòng 30s |
1.30 | Hệ thống khởi động | Khởi động đề điện bằng ắc quy 12V, tự động sạc điện khi chạy máy |
1.31 | Cơ cấu truyền động | Trực tiếp bằng khớp nối đồng trục |
1.32 | Bộ nạp bình ắc quy | Tiêu chuẩn theo máy |
1.33 | Aptomat đầu cực | Có MCB tại ngõ ra của máy, được lắp tại máy phát điện, dòng điện định mức của MCB phù hợp với dòng điện của máy phát điện |
1.34 | Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước (có pha dung dịch chống động kết hợp quạt gió đầu trục) |
1.35 | Điều kiện vận hành, phù hợp khí hậu Việt Nam | + Nhiệt độ môi trường : 0oC -> +500C
+ Độ ẩm tương đối 80%, Độ ẩm tối đa 100% + Độ cao : 1000 m |
1.36 | Nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel thông dụng trên thị trường Việt Nam |
1.37 | Khung – đế máy | Được thiết kế chắc chắn, chịu lực cao, được xử lý bề mặt bằng hoá chất để tránh oxy hóa và được sơn tĩnh điện |
1.38 | Hệ thống chống rung | Động cơ và đầu phát được lắp trên hệ thống cao su chống rung, đảm bảo khả năng chịu tải và chấn động cao |
1.39 | Vỏ máy | – Vỏ máy được thiết kế giảm ồn, được sơn tĩnh điện, chống được tác động của khí hậu nhiệt đới và nhiệt độ cao, máy có thể đặt ngoài trời, có khóa đảm bảo an toàn cho vỏ máy.
– Máy có bố trí móc cẩu trên nóc vỏ máy – Có dây tiếp địa cho các cánh cửa. – Ống pô giảm thanh nằm bên trong vỏ máy – Thoát nhiệt nóng và ống khói lên lóc của máy – Có nắp tháo lắp nhanh để kiểm tra và đổ nước làm mát bố trí trên nóc vỏ máy. – Mối lắp ghép từ ngoài vỏ máy là bằng bu long có ê cu hàn gắn cố định, thuận tiện trong công tác tháo lắp bảo trì. – Có ống dẫn dầu thải ra ngoài vỏ máy giúp việc bảo trì, thay thế xả dầu bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát được dễ dàng. |
1.40 | Kích thước (D x R x C) cả vỏ | 1450 x 690 x 1000 mm. |
1.41 | Trọng lượng khô máy | 620 Kg |
II | Thông số chung về Động cơ | |
2.1 | Nhãn hiệu | FAWDE |
2.2 | Xuất xứ | Trung Quốc |
2.3 | Ký hiệu động cơ | 4DW81-23D |
2.4 | Phiên bản động cơ | Màu vàng, được đặt hàng riêng |
2.5 | Năm sản xuất | 2021 trở về sau, mới 100% |
2.6 | Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, dung dịch làm mát |
2.7 | Công suất liên tục động cơ | 17 KW ở vòng tua 1.500 rpm |
2.8 | Công suất động cơ dự phòng | 19 kW ở vòng tua 1.500 rpm |
2.9 | Tốc độ quay của động cơ | 1500 vòng/phút |
2.10 | Số xylanh | 4 thẳng hàng |
2.11 | Tỉ số nén | 19.0:1 |
2.12 | Bộ điều tốc | Cơ khí, tự động theo phụ tải |
2.13 | Mức tiêu thụ nhiên liệu | Tối đa 5 Lít/giờ tại 100 % tải liên tục tổ máy |
2.14 | Hệ thống bôi trơn | Bơm nhớt, bôi trơn cưỡng bức |
2.15 | Hệ thống lọc nhiên liệu, dầu bôi trơn | + Phin lọc dầu bôi trơn
+ Phin lọc nhiên liệu. Màng lọc nhiên liệu tinh và khô + Có ruột thay lắp thuận tiện cho việc sửa chữa, thay thế bảo dưỡng. |
2.16 | Hệ thống cảm biến động cơ | + Cảm biến áp suất dầu bôi trơ
+ Cảm biến nhiệt độ nước + Cảm biến mức nhiên liệu |
2.17 |
Hệ thống khởi động | Motor khởi động điện DC, trực tiếp trong máy, có sạc ắc quy khi chạy máy |
2.18 | Hệ thống làm mát | Két nước (giàn tản nhiệt tuần hoàn bằng thép không rỉ) kết hợp với quạt gió, đồng bộ theo máy |
III | Thông số chung về Đầu phát điện | |
3.1 | Nhãn hiệu | GenParts |
3.2 | Xuất xứ | Trung Quốc |
3.3 | Ký hiệu | GPA12 |
3.4 | Năm sản xuất | 2021 trở về sau, mới 100% chưa qua sử dụng |
3.5 | Loại đầu phát | Kích từ tự động, không chổi than, kín không bị thấm nước, 1 pha, 2 dây |
3.6 | Điện áp ra/Số pha/Số dây | 220V/1 pha/2 dây |
3.7 | Dao động điện áp | ± 1% (điều kiện tốc độ thay đổi từ -2% đến +5%, hệ số công suất từ ≥ 0,98) |
3.8 | Kết cấu | Một ổ trục, tự bôi trơn |
3.9 | Công suất liên tục | 10.5 kVACho phép chạy 110% công suất trong 1 giờ (trong khoảng thời gian 12 giờ chạy máy liên tục) |
3.10 | Công suất tối đa | 12.0 kVA |
3.11 | Khả năng quá tải | Có khả năng hoạt động 1 giờ ở chế độ quá tải 110% trong khoảng thời gian hoạt động 12 giờ bất kỳ |
3.12 | Điều chỉnh điện áp | Tự động điều chỉnh bằng bộ AVR, cho phép hoạt động ở nhiều mức tải |
3.13 | Hệ số công suất | Cosϕ = 1 |
3.14 | Hiệu suất tại 100% tải công suất định mức | 88.8% |
3.15 | Tốc độ vòng quay | 1.500 vòng/phút |
3.16 | Cấp cách điện/nhiệt | Cấp H/H |
3.17 | Cấp bảo vệ | IP 23 |
IV | Thông số chung về hệ thống điều khiển | |
4.1 | Tính năng chung | – Màn hình hiển thị (LCD) Hãng LIXISE Ký hiệu LXC6120E có thể hiển thị các thông số gồm (điện áp, tần số, dòng điện, tốc độ động cơ của máy phát; điện áp ắc quy; nhiệt độ động cơ hoặc nhiệt độ nước làm mát; áp suất nhớt; mức nhiên liệu; thời gian chạy máy).
– Đèn hiển thị các chế độ hoạt động của máy: RUN, OFF, AUTO. – Nút điều khiển: Khởi động bằng tay, dừng máy bằng tay, chạy chế độ tự động và nút dừng máy khẩn cấp. – Có chức năng cảnh báo và bảo vệ: Điện áp cao/thấp; tần số cao/thấp; điện áp ắc quy cao/thấp; tốc độ động cơ cao/thấp; quá dòng/ngắn mạch; áp suất nhớt thấp; nhiệt độ động cơ cao hoặc nhiệt độ nước làm mát cao; mức nhiên liệu thấp; dừng khẩn cấp, lỗi không thể dừng và không thể khởi động. – Máy có giao diện kết nối với bộ ATS để thực hiện điều khiển tắt/bật máy phát điện khi không có điện lưới hoặc điều khiển cưỡng bức từ xa. |
4.2 | Chức năng hiển thị | – Điện áp máy phát điện, dòng cấp tải máy phát điện.
– Tần số máy phát điện Hz. – Điện áp ắc qui. – Nhiệt độ nước làm mát. – Áp suất dầu bôi trơn. – Mức nhiên liệu trong thùng %. – Số giờ cộng dồn máy phát điện hoạt động. – Báo lỗi máy phát. |
4.3 | Chức năng bảo vệ và tự động dừng máy khi xảy ra sự cố sau | – Điện áp máy phát ( U ) cao/thấp.
– Tần số máy phát điện ( Hz ) cao/thấp. – Nhiệt độ nước làm mát cao. – Áp suất dầu bôi trơn thấp. – Quá tải. – Động cơ vượt quá tốc độ cho phép. – Động cơ không đạt tốc độ. – Khởi động không thành công. – Mức nhiên liệu thấp hơn giới hạn cài đặt. |
4.4 | Chức năng cài đặt bộ điều khiển | Cài đặt cấu hình thông qua các phím trên bảng điều khiển. Bảng điều khiển có chức năng cài đặt các bộ định thời gian:
– Cài đặt tự động hẹn chế độ bảo hành, bảo trì theo ngày tháng hoặc số giờ chạy máy – Cài đặt số lần khởi động – Hiển thị đầy đủ số giờ vận hành của máy và lưu thời gian, ngày tháng hoạt động chính xác – Cài đặt được thời gian trễ khởi động máy phát điện (không khởi động máy phát điện ngay sau khi mất điện lưới hoặc điện lưới không ổn định). – Cài đặt được thời gian trễ đóng điện máy phát sang điện lưới. – Cài đặt được thời gian trễ đóng điện lưới sang điện máy phát. – Cài đặt chạy làm mát máy sau khi ngắt tải. |
4.5 | Chức năng điều khiển | – Điều khiển chế độ tự động.
– Điều khiển chế độ nhân công. – Điều khiển van nhiên liệu. – Điều khiển khởi động động cơ. – Điều khiển chạy làm mát động cơ. – Điều khiển công tắc chuyển mạch ATS. Khi điện lưới không đạt chất lượng về điện áp, tần số hoặcmất pha thì bộ điều khiển sẽ phát tín hiệu khởi động động cơ sau đó chuyển qua điện máy phát, khi điện lưới đảm bảo chất lượng thì sẽ chuyển sang lại điện lưới. |
4.6 | Chức năng mở rộng | – Bảng điều khiển có giao diện kết nối máy tính thông qua cổng USB.
– Có cổng RS232 tương thích để kết nối với thiết bị giám sát vận hành từ xa qua mạng Internet bởi máy tính và ứng dụng trên smartphone. – Kết hợp phần mềm sử dụng trên máy vi tính cho phép Download miễn phí từ Website nhà sản xuất http://www.lixise.com.cn/ |
V | Thông tin kỹ thuật vỏ cách âm, thoát nhiệt, thoát khói, thùng nhiên liệu | |
5.1 | Vỏ cách âm, thoát nhiệt,
thoát khói, thùng nhiên liệu GenParts, nhập khẩu đồng bộ theo máy |
– Giảm độ ồn của máy khi hoạt động tại 75% tải : < 75 dB cách tâm máy 7 mét. Đảm bảo hoạt động trong môi trường khu dân cư.
– Vật liệu của vỏ cách âm, thùng nhiên liệu: làm bằng thép tấm dày từ 2 mm trở lên. Được sơn tĩnh điện, có độ bền cao, chịu nhiệt, được xử lý hoá học chống ăn mòn và rỉ sét, từng tấm được đút liền, dễ dàng tháo rời. – Vật liệu cách âm: chống cháy,đảm bảo an toàn cho máy. – Không làm tăng nhiệt máy phát điện, không giảm công suất của máy. – Vỏ cách âm được lắp đặt chắc chắn và có bố trí cửa 2 bên giúp cho thao tác vận hành, bảo trì, bảo dưỡng dễ dàng. – Các ngõ kiểm tra nhiên liệu, tiếp nhiên liệu, nước làm mát được bố trí phù hợp để tiện theo dõi, vận hành. – Có vị trí lắp đặt ắc quy bên trong vỏ cách âm, dễ kiểm tra và đảm bảo an toàn. – Thùng nhiên liệu được hàn nối chắc chắn và cố định trong vỏ cách âm – Phần thoát nhiệt và thoát khói ra ngoài được thiết kế: Thoát nhiệt nóng và ống khói lên nóc của máy để phù hợp với phòng máy hiện có. – Hệ thống ống pô giảm thanh đặt bên trong vỏ cách âm phần đầu két nước. |
VI | Phụ kiện lắp máy tiêu chuẩn kèm theo | |
6.1 | Các vật tư tiêu chuẩn để lắp máy trong phòng tiêu chuẩn | – Dây điện để lắp tiếp đất cho máy phát điện(loại cáp đồng 35mm2 bọc PVC- vàng sọc xanh)
– Cáp điện đấu nối(loại cáp đồng 2×16 mm2 bọc PVC) – Cáp điều khiển – Ống nhựa bảo vệ cáp từ nhà máy nổ lên phòng máy – Ống thoát khói ra khỏi phòng máy có kèm theo ống giảm rung – Nhiên liệu chạy thử máy phát điện trong khoảng 2 giờ – Hệ thống thoát hơi nóng làm bằng tôn tráng kẽm dày ít nhất 2 mm,có che mưa, chắn côn trùng. – Nhớt máy: đầy đủ theo máy. – Nước xanh giải nhiệt: đầy đủ theo máy. |
(Các thông số có thể nhà sản xuất nân cấp theo hướng cải tiến tốt lên mà không kịp thông báo trước)
“Genparts là nhà sản xuất và phân phối Máy phát điện uy tín. Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng, chất lượng tốt, dịch vụ sau bán hàng chu đáo tin cậy.”
NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI TẠI VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ PHỤ TÙNG MÁY PHÁT ĐIỆN
Số 02 nhà B4 TT Công ty Tư vấn ĐTPT&XD, P.Trung Văn, Q.Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, VN
http://www.genparts.com.vn, Email: info@dichvumayphatdien.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.