I | Thông Số Chung của Tổ máy | |
1.1 | Nhãn hiệu tổ máy | GenParts |
1.2 | Hệ thống quản lý chất lượng | ISO9001:2015 |
1.3 | Model | GPS10X |
1.4 | Năm sản xuất | Mới 100%, Sản xuất năm 2023 |
1.5 | Xuất xứ | Trung Quốc |
1.6 |
Loại máy |
Máy phát điện chạy dầu Diezen bao gồm động cơ, đầu phát, và vỏ chống ồn cùng một nhãn hiệu GenParts (Nhãn hiệu Việt Nam đã có văn bằng bảo hộ).
– Máy phát điện vận hành bằng phím bấm mềm trên máy hoặc từ xa qua ATS; không chổi than, tự động kích từ; tự động điều chỉnh điện áp khi có sự thay đổi về mức tải bằng AVR; có bộ sạc ắc quy kèm theo máy, ắc quy kín khí. – Điều kiện hoạt động: Phù hợp với khí hậu Việt Nam và có khả năng hoạt động ở trong điều kiện nhiệt độ môi trường từ 0 đến 400C và độ ẩm môi trường ≤ 80%. – Khí thải: + Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (QCVN 19:2009/BTNMT). + Hệ thống thoát khí thải được thiết kế đảm bảo thông thoáng cho môi trường xung quanh. – Hệ thống làm mát: Phương pháp làm mát máy phát điện là bằng két nước và quạt gió, phù hợp TCVN 6627-6:2011. – Nối đất: Máy phát có đầu nối đất để đấu nối dây nối đất, đảm bảo nối đất an toàn. – Ghi nhãn: Ghi nhãn đầu nối đảm bảo nhận biết được tất cả các đầu nối dây quấn và đầu nối thiết bị phụ mà người sử dụng tiếp cận được. – Bảng thông số đặc trưng: Tất cả các máy đều có bảng thông số đặc trưng; Bảng thông số làm bằng kim loại là vật liệu bền, được lắp đặt chắc chắn trên vỏ máy và được bố trí dễ đọc; Bảng thông số gồm tối thiểu các nội dung sau: + Tên hoặc thương hiệu nhà chế tạo. + Số seri của nhà chế tạo, hoặc nhãn nhận biết. + Công suất ra danh định. + Điện áp danh định. + Tần số danh định. + Hệ số công suất danh định. + Kích thước, khối lượng tổng của máy phát. – Tài liệu kèm theo: + Tài liệu kỹ thuật (Tiếng Việt). + Tài liệu hướng dẫn vận hành (Tiếng Việt). + Mọi thông số kỹ thuật được công bố trên website hãng sản xuất www.genparts.com.vn |
1.7 | Công suất liên tục | 8.8 kVA / 8.8 kW |
1.8 | Công suất dự phòng | 10.0 kVA / 10.0 kW |
1.9 | Dòng định mức/Điện áp/ số
pha/số dây/Tần số |
40A / 220 VAC / 1 pha / 2 dây / 50Hz |
1.10 | Sai lệch điện áp cho phép | ≤± 1.0 % (tải định mức) |
1.11 | Sai lệch tần số cho phép | ±2 % (tải định mức) |
1.12 | Khả năng khởi động | Có khả năng khởi động từ mức 0% tải lên 100% tải trong vòng 30s |
1.13 | Khả năng quá tải | Có khả năng hoạt động với thời gian 1 giờ ở chế độ quá tải 110% trong
khoảng thời gian hoạt động 12 giờ bất kỳ. |
1.14 | Hệ số công suất | Cosᵠ = 1.0 |
1.15 | Số vòng quay định mức | 1500 Vòng/Phút |
1.16 | Hệ thống khởi động | Khởi động đề điện bằng Accu 12V, tự động sạc điện khi chạy máy |
1.17 | Cơ cấu truyền động | Trực tiếp bằng khớp nối đồng trục |
1.18 | Bộ nạp bình ắc quy | Tiêu chuẩn theo máy |
1.19 | Aptomat | Có MCCB tại ngõ ra của máy |
1.20 | Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước (có pha dung dịch chống đông, chống gỉ sét kết hợp quạt gió đầu trục) |
1.21 | Điều kiện vận hành, phù hợp khí hậu Việt Nam | + Nhiệt độ môi trường : 00C -> +500C
+ Độ ẩm tương đối 80%, Độ ẩm tối đa 100% + Độ cao : 1000 m |
1.22 | Nhiên liệu sử dụng | Dầu Diesel thông dụng trên thị trường Việt Nam |
1.23 | Dung tích thùng nhiên liệu | Bằng thép gắn trực tiếp trong máy, dung tích đảm bảo cho máy hoạt động tại 100% tải định mức trong thời gian 10 giờ |
1.24 | Mức tiêu thụ nhiên liệu | 3.5 L/h tại (100%) tải |
1.25 | Độ ồn | ≤ 75dB(A)/7m – Mức độ ồn lớn nhất khi chạy 75% tải, đo cách tâm máy 7m, không gian mở, có lắp vỏ cách âm |
1.26 | Khung đế máy | Khung đế máy được chế tạo chắc chắn, chịu lực cao, có độ giảm chấn, chống rung để máy vận hành êm, cân bằng, không làm ảnh hưởng đến các thiết bị , công trình xung quanh, có đế cao su giảm chấn. |
1.27 |
Vỏ máy |
– Vỏ chống ồn đồng bộ nhãn hiệu Genparts được thiết kế giảm ồn, được sơn tĩnh điện, chống được tác động của khí hậu nhiệt đới và nhiệt độ cao, máy có thể đặt ngoài trời, có khóa đảm bảo an toàn cho vỏ máy.
– Máy có bố trí móc cẩu trên lóc vỏ máy – Có dây tiếp địa cho các cánh cửa. – Ống pô giảm thanh nằm bên trong vỏ máy – Thoát nhiệt nóng và ống khói lên nóc của máy – Có nắp tháo lắp nhanh để kiểm tra và đổ nước làm mát bố trí trên nóc vỏ máy. – Mối lắp ghép từ ngoài vỏ máy là bằng bu long có ê cu hàn gắn cố định, thuận tiện trong công tác tháo lắp bảo trì. – Có ống dẫn dầu thải ra ngoài vỏ máy giúp việc bảo trì, thay thế xả dầu bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát được dễ dàng. – Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài đạt IP23 |
1.28 | Kích thước (LxWxH) mm | (1455 x 696 x 940)mm |
1.29 | Trọng lượng khô | 600 kg |
II | Phần Động cơ | |
2.1 | Nhãn hiệu động cơ | GenParts |
2.2 | Model | 06M19P1 |
2.3 | Kiểu động cơ, số xy lanh | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng |
2.4 | Công suất liên tục động cơ | 17.0 kWm ở vòng tua 1500 vòng/phút |
2.5 | Công suất dự phòng động cơ | 19.0 kWm ở vòng tua 1500 vòng/phút |
2.6 | Tỉ số nén | 17.0:1 |
2.7 | Dung tích dầu bôi trơn | 8.0 L |
2.8 | Hệ thống phun nhiên liệu | Trực tiếp |
2.9 | Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước kết hợp quạt gió, có pha dung dịch chống đóng cặn – Có kèm bình nước phụ. |
2.10 | Kiểu điều tốc | Cơ khí, tự động theo phụ tải |
2.11 | Hệ thống bôi trơn | Bơm nhớt, bôi trơn cưỡng bức |
2.12 | Hệ thống lọc nhiên liệu, dầu nhớt | Loại phin lọc, có thể thay thế được |
2.13 | Hệ thống cảm biến động cơ | Cảm biến áp suất dầu bôi trơn, nhiệt độ nước, mức nhiên liệu |
2.14 | Nguồn ắc quy | 12VDC, Loại kín khí |
2.15 | Củ phát xạc ắc quy | 12VDC tiêu chuẩn sạc ắc quy khi chạy máy |
2.16 | Hệ thống khởi động | Đề nổ, Motor đề 12VDC trực tiếp trong máy |
III | Phần Đầu phát | |
3.1 | Nhãn hiệu đầu phát | GenParts |
3.2 | Model | GP11 |
3.3 | Kiểu đầu phát | Kích từ tự động, không chổi than, kín không bị thấm nước, 1 pha, 2 dây |
3.4 | Số vòng quay định mức | 1500 Vòng/phút |
3.5 | Số cực từ | 4 |
3.6 | Công suất liên tục đầu phát | 10 KVA |
3.7 | Điều chỉnh điện áp | Tự động điều chỉnh bằng bộ AVR, cho phép hoạt động ở nhiều mức tải |
3.8 | Điện áp / Tần số | 220VAC/50Hz |
3.9 | Dao động điện áp | ± 1.0 % |
3.10 | Kết cấu | Một ổ trục, tự bôi trơn |
3.11 | Cấp cách điện | Cấp H |
3.12 | Cấp bảo vệ | IP 23 |
3.13 | Hệ số công suất | Cosᵠ = 1 |
IV | Hệ thống Điều Khiển | |
4.1 |
Tính năng chung Hệ thống điều khiển máy phát điện GenParts.
|
+ Màn hình hiển thị LCD, có thể hiện các thông số gồm: Điện áp, tần số, dòng điện, tốc độ động cơ máy phát, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, áp suất nhớt, mức nhiên liệu, thời gian chạy máy.
+ Đèn hiển thị các chế độ hoạt động của máy: Run (Chạy), Off (Dừng), Auto (tự động). + Nút điều khiển: Khởi động bằng tay (RUN), dừng bằng tay (OFF), chạy chế độ tự động (AUTO) và nút dừng máy khẩn cấp. + Có chức năng cảnh báo bảo vệ: Điện áp cao/thấp; tần số cao/thấp; điện áp ắc quy cao/thấp; tốc độ động cơ cao/thấp; quá dòng/ngắn mạch; áp suất nhớt thấp; nhiệt độ động cơ cao hoặc nhiệt độ nước làm mát cao; mức nhiên liệu thấp; dừng khẩn cấp; lỗi không thể dừng và không thể khởi động. + Máy có giao diện kết nối với bộ ATS để thực hiện điều khiển tắ/bật máy phát điện khi không có điện lưới, có khả năng giám sát, điều khiển từ xa qua mạng Internet. + Có chức năng đo lường và xử lý cho máy tự khởi động theo điện áp UPS tụt xuống tới giá trị cài đặt trên bộ điều khiển của máy. + Máy có khả năng vận hành bảo trì theo thời gian biểu cài đặt trước |
V | Các vật tư kèm theo mỗi máy phát điện | |
5.1 | Cáp điện động lực | Loại CXV 2x10mm2 (tùy chọn đặt hàng theo số lượng) |
5.2 | Cáp điện tiếp đất | Loại Cáp đồng 10mm2 bọc PVC vàng sọc xanh tiêu chuẩn 3 mét /máy. |
5.3 | Ống thoát khói ra khỏi phòng | Ống thép đen kèm ống giảm rung độ dài trung bình 4 mét / máy |
5.4 | Nhiên liệu chạy thử | 06 lít dầu Diesel |
5.5 | Nhớt máy | Đầy đủ theo máy |
5.6 | Nước giải nhiệt | Đầy đủ theo máy |
(Thông số nhà sản xuất có thể cải tiến tốt hơn mà không kịp báo trước)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.